HtTp://PDwán.cOmE.vN
Hello
HtTp://PDwán.cOmE.vN
Hello
HtTp://PDwán.cOmE.vN
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

HtTp://PDwán.cOmE.vN


 
Trang ChínhPortalli*GalleryLatest imagesTìm kiếmĐăng kýĐăng Nhập

 

 Từ điển thuật ngữ toán học Anh- Việt.

Go down 
Tác giảThông điệp
lobachevsky
Admin
Admin
lobachevsky


Nam
Tổng số bài gửi : 178
Age : 34
Myself : Feel free to write
Registration date : 11/01/2008

Post
Post:
Từ điển thuật ngữ toán học Anh- Việt. Left_bar_bleue0/200Từ điển thuật ngữ toán học Anh- Việt. Empty_bar_bleue  (0/200)

Từ điển thuật ngữ toán học Anh- Việt. Empty
Bài gửiTiêu đề: Từ điển thuật ngữ toán học Anh- Việt.   Từ điển thuật ngữ toán học Anh- Việt. I_icon_minitimeThu Aug 14, 2008 11:50 am



Summary: Hiện nay trên mạng Internet có khá nhiều tài liệu toán học bằng Tiếng Anh. Nhưng thật khó cho học sinh sinh viên (HSSV) muốn tiếp cận các tài liệu này chỉ bằng từ điển Anh - Việt. Mong muốn giúp HSSV dễ dàng hơn trong việc học tập nghiên cứu, tác giả tập hợp các thuật ngữ toán học thường gặp, các ví dụ minh họa thành từng chủ đề theo từng module.

http://www.3c.com.vn/Uploaded/huyenctt/Ebook_0926/Sachhoctap/TuDienToanAnhViet.pdf.rar


Các thuật ngữ

Acute angle: góc nhọn
Acute triangle: tam giác nhọn
Adjacent angle: góc kề
Adjacent side: cạnh kề
Alternate angles: các góc sole
Alternate exterior angles: các góc sole ngoài
Alternate interior angles: các góc sole trong
Angle : góc
Arbitrary: tùy ý
Area : diện tích
Axiom: tiên đề
Bases angles: các góc ở đáy
Base: chân, đáy
Bisector : đường phân giác
Center : tâm
Central angle: góc ở tâm
Centroid: trọng tâm
Circle : đường tròn , hình tròn
Circumsribed circle: đường tròn ngoại tiếp
Coincide: trùng nhau
Connect : nối
Convex angle: góc lồi
Convex: lồi
Corollary: hệ quả
Corresponding: đồng vị, tương ứng
Diagonal: đường chéo
Diameter: đường kính
Direction: phương , hướng
Distance : khoảng cách
Divide: chia ra
Drop : rơi, hạ
Equal: bằng
Equilateral triangle : tam giác đều
Equivalent: tương đương
Escribed circle: đường tròn bàng tiếp
Even : chẵn
Extension : phần kéo dài
Flat angle: góc bẹt
Height: đường cao
Hexagon: lục giác
Hypothenuse side: cạnh huyền
Inscribed circle: đường tròn nội tiếp
Inside: bên trong
Intersection : sự giao nhau
Isogonal: đẳng giác
Isosceles triangle : tam giác cân
Lemma: bổ đề
Length: chiều dài, độ dài
Line : đường thẳng
Median: trung tuyến
Meet: đồng quy
Midline: đường trung bình
Midperpendicular: đường trung trực
Midpoint : trung điểm
Note: lưu ý
Obtuse angle: góc tù
Obtuse triangle: tam giác tù
Old : lẻ
Operation: thao tác
Oriented angle: góc định hướng
Orthocenter: trực tâm
Outer angle: góc ngoài
Outside: bên ngoài
Parallel: song song
Parallelogram: hình bình hành
pedal triangle: tam giác thùy túc
Pentagon: ngũ giác
Perimeter: chu vi
Perpendicular: vuông góc
Point : điểm
Polygon: đa giác
Problem : bài tập
Projection: hình chiếu
Prove: chứng minh
Quadrilateral: tứ giác
Radius : bán kính
Ratio: tỉ số
Ray: tia
Rectangle: hình chữ nhật
Respectively: tương ứng
Rhombus: hình thoi
Right angle: góc vuông
Right triangle: tam giác vuông
Round angle : góc đầy
Scalene triangle: tam giác thường
Segment: đoạn
Side : cạnh
Side opposite angle : cạnh đối của góc
Similar triangles: các tam giác đồng dạng
Square: hình vuông
Sum: tổng
Supplemental angles : các góc bù nhau
Symmetric : đối xứng
Tan-chord angle : góc giữa tiếp tuyến và một dây tại tiếp điểm
Tangent : tiếp tuyến
Theorem : định lý
Theory: lý thuyết
Trapezoid: hình thang
Triangle : hình tam giác
Vertex : **
Vertex angle : góc ở **
Vertical angles : các góc đối **


Ví dụ áp dụng

1)The inscribed circle of a triangle is the circle tangent to all its sides.The center of an inscribed circle is the
intersection point of the bisectors of the triangle’s angles.
An escribed circle of triangle ABC is the circle tangent to one side of the triangle and extensions of the other two sides. For each triangle there are
exactly three escribed circles. The center of an escribed circle tangent to side AB is the intersection point of the bisector of angle C and the bisectors of the outer angles A and B.
The circumscribed circle of a triangle is the circle that passes through the vertices of the triangle. The center of the circumscribed circle of a triangle is the intersection point of the midperpendiculars to the triangle’s sides.
2)For elements of a triangle ABC the following notations are often used:
a, b and c are the lengths of sides BC ,CA and AB ,respectively;
α, β, γ are the values of angles at vertices A, B, C;
R is the radius of the circumscribed cirlce;
r is the radius of the inscribed circle;
ra, rb, rc are the radii of the escribed circles tangent to sides BC, CA and AB, respectively;
ha, hb, hc are the lengths of the heights dropped from vertices A, B and C, respectively.
3) If AD is the bisector of angle A of triangle ABC (or the bisector of the outer angle A), then BD:CD = AB:AC .
4) In a right triangle, the median drawn from the vertex of the right angle is equal to a half the hypothenuse.
5)To prove that the intersection points of certain lines lie on one line Menelaus’s theorem is often used.
6)To prove that certain lines intersect at one point Ceva’s theorem is often used
(PROBLEMS IN PLANE AND SOLID GEOMETRY/ v.1 Plane Geometry/Viktor Prasolov)
Đoạn dịch:
1) Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn tiếp xúc với các cạnh tam giác. Tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm các đường phân giác tại các ** của tam giác.
Đường tròn bàng tiếp tam giác ABC là đường tròn tiếp xúc với một cạnh và phần kéo dài hai cạnh còn lại của tam giác ABC. Mỗi tam giác có đúng ba đường tròn bàng tiếp. Tâm đường tròn bàng tiếp tiếp xúc cạnh AB là giao điểm của đường phân giác góc C và hai đường phân giác góc ngoài tại A, B.
Đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn qua các ** tam giác. Tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác.
2) Các yếu tố của tam giác thường được ký hiệu:
a,b và c là chiều dài các cạnh BC, CA, AB tương ứng;
α, β, γ là số đo các góc tại ** A,B,C;
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
ra, rb, rc là bán kính đường tròn bàng tiếp tiếp xúc cạnh BC, CA và AB tương ứng;
ha, hb, hc là chiều dài đường cao hạ từ ** A, B và C tương ứng.
3) Nếu AD là phân giác tại góc A của tam giác ABC (hoặc phân giác góc ngoài tại A) thì BD:CD=AB:AC.
4) Trong tam giác vuông, đường trung tuyến vẽ từ ** góc vuông bằng nửa cạnh huyền.
5) Để chứng minh các điểm thẳng hàng , thường sử dụng định lý Menelaus.
6) Để chứng minh các đường thẳng đồng quy, thường sử dụng định lý Ceva.
(Bài tập hình học phẳng và không gian/ tập 1 Hình học phẳng/Viktor Prasolov)
Về Đầu Trang Go down
https://pdwan.1talk.net
 
Từ điển thuật ngữ toán học Anh- Việt.
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Cho thuê mặt bằng 7,5m 2 mặt tiền giá rẻ
» Cho thuê cửa hàng giá rẻ
» Cho thuê mặt bằng đường bình phú giá rẻ
» Phần mềm kỹ thuật số hàn quốc
» Máy ảnh kỹ thuật số

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
HtTp://PDwán.cOmE.vN :: Góc Học Tập :: Toán học-
Chuyển đến